Mục lục
Bạn đang tìm cách chia V3 của leave trong câu? Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn về các trường hợp chia động từ này, giúp bạn nhanh chóng xác định dạng chia phù hợp với nhu cầu tìm kiếm của mình. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ có cơ hội review ý nghĩa và cách sử dụng “leave” trong tiếng Anh.
Động từ leave là gì?
Trước khi tìm hiểu cách chia V3 của leave, chúng ta sẽ khám phá các tình huống sử dụng động từ “leave”, cách phát âm và các nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của leave
Nghĩa 1: Rời đi, bỏ đi
Example:
- She was upset and decided to leave the party early. (Cô ấy buồn bã và quyết định rời khỏi buổi tiệc sớm.)
- The train is about to leave, so make sure you’re on board. (Tàu sắp khởi hành, vì vậy đảm bảo bạn đã lên tàu.)
Nghĩa 2: Để lại, bỏ quên
Example:
- Don’t forget to leave a message if I’m not in. (Đừng quên để lại tin nhắn nếu tôi không tham gia.)
- Don’t forget to leave a note if you’re not able to attend the meeting. (Đừng quên để lại lưu ý nếu bạn không thể tham dự cuộc họp.)
Cách phát âm động từ leave
- Phát âm UK /liːv/
- Phát âm US /liːv/
V1, V2 và V3 của leave là gì?
Leave là một động từ không tuân theo quy tắc, được sử dụng phổ biến trong cả ngôn ngữ nói và viết của tiếng Anh.
Dưới đây là những tình huống sử dụng của động từ “leave” (bao gồm động từ nguyên thể, V2 của leave và V3 của leave).
V1 của Leave Infinitive | V2 của Leave Simple past | V3 của Leave Past participle |
To leave | Left | Left |
V2 và V3 của leave được sử dụng khi nào?
Dạng V2 (quá khứ) và V3 của leave được sử dụng trong các tình huống khác nhau trong ngữ cảnh của câu.
Dạng V2 của leave (quá khứ):
Sử dụng khi mô tả hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- Example: She left the room before I arrived. (Cô ấy rời phòng trước khi tôi đến.)
Dạng V3 của leave (phân từ thứ hai):
Sử dụng trong các thì hoàn thành (present perfect, past perfect) để chỉ hành động đã hoàn thành trước một điểm thời gian khác.
- Example: They have left for the airport. (Họ đã rời đi đến sân bay.)
Cũng có thể sử dụng như một phần của một cụm động từ (phrasal verb).
- Example: I can’t believe I left my keys behind. (Tôi không thể tin được là tôi đã để quên chìa khóa lại.)
Chú ý rằng sự lựa chọn giữa V2 và V3 của leave phụ thuộc vào ngữ cảnh và thì của câu. Nếu câu đang ở thì quá khứ, ta sử dụng V2; nếu câu đang ở thì hoàn thành, ta sử dụng V3.
Leave chia theo các dạng thức khác
Khi sử dụng động từ “leave” trong tiếng Anh, bên cạnh việc sử dụng động từ nguyên thể, dạng V2 (quá khứ) và V3 của leave (phân từ thứ hai), chúng ta còn có các dạng thức khác nhau sau đây:
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
To_V | To leave | She decided to leave the party early because she wasn’t feeling well. (Cô ấy quyết định rời khỏi bữa tiệc sớm vì cô ấy không cảm thấy khỏe.) Please remember to leave your key at the reception when you check out. (Xin nhớ để lại chìa khóa tại quầy lễ tân khi bạn trả phòng.) |
Bare_V | leave | I told him to leave the room, but he left barefoot. (Tôi đã bảo anh ấy rời khỏi phòng, nhưng anh ấy đã rời đi không mang theo giày dép.) She asked them to leave the party, and they left bare-handed. (Cô ấy yêu cầu họ rời bữa tiệc, và họ đã rời đi không mang theo gì.) |
Gerund | leaving | Are you leaving the office soon? (Bạn sắp rời văn phòng à?) He is leaving for a business trip tomorrow. (Anh ấy sẽ rời đi cho một chuyến công tác vào ngày mai.) |
Past Participle | left | He left his umbrella at the office yesterday. (Anh ấy đã để quên chiếc dù tại văn phòng ngày hôm qua.) She left her phone in the car this morning. (Cô ấy để quên điện thoại trong xe sáng nay.) |
Leave trong 13 thì tiếng Anh
Ngoài cách chia V3 của leave thì dưới đây là một bảng tóm tắt cách chia động từ “leave” trong 13 thì tiếng Anh. Trong trường hợp câu chỉ có một động từ “leave” đứng ngay sau chủ ngữ, chúng ta sẽ chia động từ này theo chủ ngữ đó.
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | leave | leave | leaves | leave | leave | leave |
HT tiếp diễn | am leaving | are leaving | is leaving | are leaving | are leaving | are leaving |
HT hoàn thành | have left | have left | has left | have left | have left | have left |
HT HTTD | have been leaving | have been leaving | has been leaving | have been leaving | have been leaving | have been leaving |
QK đơn | left | left | left | left | left | left |
QK tiếp diễn | was leaving | were leaving | was leaving | were leaving | were leaving | were leaving |
QK hoàn thành | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
QK HTTD | had been leaving | had been leaving | had been leaving | had been leaving | had been leaving | had been leaving |
TL đơn | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave |
TL gần | am going to leave | are going to leave | is going to leave | are going to leave | are going to leave | are going to leave |
TL tiếp diễn | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving |
TL hoàn thành | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left |
TL HTTD | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving |
Leave trong câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave |
Câu ĐK loại 2 Biến thế | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving |
Câu ĐK loại 3 | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left |
Câu ĐK loại 3 Biến thế | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving |
Giả định – HT | leave | leave | leave | leave | leave | leave |
Giả định – QK | left | left | left | left | left | left |
Giả định – QKHT | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Giả định – TL | Should leave | Should leave | Should leave | Should leave | Should leave | Should leave |
Leave kết hợp với phrasal verb
Leave room for: Nhường chỗ cho
- Example: Please leave room for other people to pass. (Hãy nhường chỗ cho người khác đi qua.)
Leave over: Để lại về sau
- Example: We can leave the discussion over until the next meeting. (Chúng ta có thể để lại cuộc thảo luận đến cuộc họp sau.)
Leave about: Để lộn xộn
- Example: Don’t leave your things about; it looks messy. (Đừng để đồ lộn xộn; nó trông lộn xộn lắm.)
Leave behind: Bỏ quên
- Example: I can’t believe I left my wallet behind at the restaurant. (Tôi không thể tin là tôi để quên ví ở nhà hàng.)
Leave off: Bỏ, thôi, ngừng (việc)
- Example: She decided to leave off the project due to lack of funding. (Cô ấy quyết định ngừng dự án vì thiếu nguồn tài trợ.)
Leave out: Bỏ sót
- Example: Don’t leave out any important details when telling the story. (Đừng bỏ sót bất kỳ chi tiết quan trọng nào khi kể chuyện.)
Trên đây là cách chia V3 của leave, Thư viện online hy vọng rằng bạn sẽ áp dụng chúng đúng cho mọi bài tập chia động từ cụ thể. Ngoài ra, khi sử dụng “leave” trong giao tiếp, hãy chú ý đến việc diễn đạt đúng ngữ pháp. Để có thêm kiến thức tiếng Anh hữu ích trong chương trình sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, đừng quên theo dõi chúng tôi ngay hôm nay nhé!