Mục lục
Bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng V2 của have? Thư viện bài giảng sẽ cung cấp cho bạn tất cả những thông tin về V2, bao gồm cách chia động từ, cách sử dụng và các ví dụ thực tế.
Động từ have là gì?
Cách phát âm các dạng động từ của do
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | have | /hæv/ | /hæv/ |
He/ she/ it | has | /hæz/ | /hæz/ |
V2 của have | had | /hæd/ | /hæd/ |
V3 của have | had | /hæd/ | /hæd/ |
V-ing | having | /ˈhævɪŋ/ | /ˈhævɪŋ/ |
Nghĩa của have là gì?
Trước khi khám phá cách chia V2 của have, hãy cùng nhau xem qua một số ý nghĩa cơ bản của động từ bất quy tắc này nhé:
- Sở hữu, có:
- I have a car. (Tôi có một chiếc xe.)
- Do you have a pen? (Bạn có bút không?)
- We have a new house. (Chúng tôi có một căn nhà mới.)
- Trải nghiệm, cảm nhận:
- I have a great time when I go hiking in the mountains. (Tôi có một thời gian tuyệt vời khi đi leo núi.)
- She had a wonderful experience traveling through Europe. (Cô ấy có một trải nghiệm tuyệt vời khi du lịch qua châu Âu.)
- We had an amazing meal at that new restaurant downtown. (Chúng tôi đã có một bữa ăn tuyệt vời tại nhà hàng mới ở trung tâm thành phố.)
- Thực hiện hành động:
- She has a dance class on Fridays. (Cô ấy có một buổi học nhảy vào mỗi thứ Sáu.)
- We have a tradition of watching movies together on holidays. (Chúng tôi có một truyền thống xem phim cùng nhau vào những ngày lễ.)
- Gây ra:
- The loud music had the neighbors complaining all night. (Âm nhạc to đã khiến hàng xóm phàn nàn suốt đêm.)
- Her provocative remarks had the audience murmuring in disagreement. (Những lời nhận xét khiêu khích của cô ấy đã khiến khán giả lẩm bẩm không đồng tình.)
- Biết, hiểu:
- They have knowledge about the history of this region. (Họ có kiến thức về lịch sử của khu vực này.)
- We have a keen awareness of the importance of environmental conservation. (Chúng tôi có ý thức sâu sắc về sự quan trọng của bảo tồn môi trường.)
Cách sử dụng V2 của have
- V2 của have dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:
Ví dụ:
- I had a dream last night. (Tôi mơ một giấc mơ đêm qua.)
- She had to go to the doctor. (Cô ấy phải đi khám bác sĩ.)
- V2 của have dùng trong các câu điều kiện loại 2:
Ví dụ:
- If they had saved money, they would have bought a new car. (Nếu họ đã tiết kiệm tiền, họ đã mua một chiếc xe mới.)
- If she had more time, she would have visited her grandmother. (Nếu cô ấy có nhiều thời gian hơn, cô ấy đã đi thăm bà nội của mình.)
- If they had better equipment, they would have won the match. (Nếu họ có thiết bị tốt hơn, họ đã thắng trận đấu.)
- V2 của have dùng trong các câu so sánh:
Ví dụ:
- She had more experience than her colleagues in the field. (Cô ấy có nhiều kinh nghiệm hơn đồng nghiệp của cô ấy trong lĩnh vực này.)
- The old car had less mileage compared to the new one. (Chiếc xe cũ có ít dặm đã đi hơn so với chiếc xe mới.)
- He had better grades last semester than he does now. (Anh ấy có điểm số tốt hơn hồi học kỳ trước so với hiện tại.)
Động từ have trong các thì tiếng Anh
Thì | Số ít | ||
HTĐ | I | You | She/He/It |
have | have | has | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have | have | have | |
HTTD | I | You | She/He/It |
am having | are having | is having | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are having | are having | are having | |
HTHT | I | You | She/He/It |
have had | have had | has had | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have had | have had | have had | |
HTHTTD | I | You | She/He/It |
have been having | have been having | has been having | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been having | have been having | have been having | |
QKĐ | I | You | She/He/It |
had | had | had | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had | had | had | |
QKTD | I | You | She/He/It |
was having | were having | was having | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were having | were having | were having | |
QKHT | I | You | She/He/It |
had had | had had | had had | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had had | had had | had had | |
QKHTTD | I | You | She/He/It |
had been having | had been having | had been having | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been having | had been having | had been having | |
TLĐ | I | You | She/He/It |
will/shall have | will/shall have | will/shall have | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have | will/shall have | will/shall have | |
TLTD | I | You | She/He/It |
will/shall be having | will/shall be having | will/shall be having | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be having | will/shall be having | will/shall be having | |
TLHT | I | You | She/He/It |
will/shall have had | will/shall have had | will/shall have had | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have had | will/shall have had | will/shall have had | |
TLHTTD | I | You | She/He/It |
will/shall have been having | will/shall have been having | will/shall have been having | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been having | will/shall have been having | will/shall have been having | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
have | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s have | have |
Các cụm từ phổ biến thường đi kèm với động từ have
Loại | Cụm từ |
Sở hữu | Have a car |
Have a house | |
Have a family | |
Have a dog | |
Trải nghiệm hoặc cảm giác | Have a good time |
Have a bad dream | |
Have a headache | |
Have a fever | |
Hành động | Have a shower |
Have a break | |
Have a meeting | |
Have a conversation | |
Khả năng hoặc năng lực | Have a talent for music |
Have a good memory | |
Have a problem with something | |
Have time for something | |
Cấu trúc câu | Have to |
Have got to | |
Have been to | |
Have something done |
Ihoc hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về V2 của have. Hãy thực hành sử dụng V2 thường xuyên để nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn. Đừng quên theo dõi các bài viết trong chương trình sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 để có thêm nhiều thông tin ôn luyện nhé!