Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the rank-math domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/ihoc/domains/ihoc.vn/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Bảng chữ cái tiếng Thái và các đọc - ihoc.vn

Bảng chữ cái tiếng Thái và các đọc

Bảng chữ cái tiếng Thái là thứ đầu tiên mà người tự học tiếng Thái quan tâm. Vậy bảng chữ cái của tiếng Thái bao gồm những chữ nào, có quy tắc gì? Hãy cùng ihoc.vn tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

Bảng chữ cái tiếng Thái cơ bản cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Thái

Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu sẽ bao gồm 44 phụ âm, 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. Trong 44 phụ âm, có 16 phụ âm không cần thiết bởi chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Cho nên, khi học bảng chữ cái tiếng Thái, ta chỉ cần ghi nhớ 28 phụ âm cơ bản và và 14 cách viết của 9 nguyên âm.

Bên cạnh đó, còn có 4 dấu thanh bao gồm mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa, thanh bằng không dấu và 28 dấu nguyên âm.

Các nguyên âm trong tiếng Thái

Trong Tiếng Thái có 32 nguyên âm, tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài và 3 hợp âm. Các nguyên âm kép là những nguyên âm có 2 ký tự trở lên ghép lại với nhau, những nguyên âm này có vị trí ở hai bên của phụ âm.

Theo quy tắc, nguyên âm trong tiếng Thái không đứng đầu câu, nó chỉ có thể viết ở trên, dưới, trước và sau các phụ âm.

Ký tựTên gọiKết hợp tạo thành chữ
Tiếng TháiRTGS
วิสรรชนีย์Wisanchani◌ะ; ◌ัวะ; เ◌ะ; เ◌อะ; เ◌าะ; เ◌ียะ; เ◌ือะ; แ◌ะ; โ◌ะ
◌ัไม้หันอากาศMái han a-kat◌ั◌; ◌ัว; ◌ัวะ
◌็ไม้ไต่คู้Mái tai khu◌็; ◌็อ◌; เ◌็◌; แ◌็◌
ลากข้างLak khang◌า; ◌า◌; ำ; เ◌า; เ◌าะ
◌ิพินทุอิPhinthu i◌ิ; เ◌ิ◌; ◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ; ◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ
◌̍ฝนทองFon thong◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ
◌̎ฟันหนูFan nu◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ
◌ํนิคหิตNikkhahit◌ึ; ◌ึ◌; ◌ำ
◌ุตีนเหยียดTin yiat◌ุ; ◌ุ◌
◌ูตีนคู้Tin khu◌ู; ◌ู◌
ไม้หน้าMái naเ◌; เ◌◌; เ◌็◌; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌า; เ◌าะ; เ◌ิ◌; เ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ; เ◌ือ; เ◌ือ◌; เ◌ือะ; แ◌; แ◌◌; แ◌็◌; แ◌ะ
ไม้โอMái oโ◌; โ◌◌; โ◌ะ
ไม้ม้วนMái muônใ◌
ไม้มลายMái malaiไ◌
ตัว อTua o◌อ; ◌็อ◌; ◌ือ; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌ือ; เ◌ือะ
ตัว ยTua yoเ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ
ตัว วTua wo◌ัว; ◌ัวะ
ตัว ฤTua rue
ฤๅตัว ฤๅTua rueฤๅ
ตัว ฦTua lue
ฦๅตัว ฦๅTua lueฦๅ
Ghi chú: ^ Luôn đi kèm với phinthu i (◌ิ).

Đại từ nhân xưng

TừRTGSIPANgữ nghĩa
ผมphom[pʰǒm]Tôi (dùng cho nam)
ดิฉันdichan[dìːtɕʰán])Tôi (dùng cho nữ)
ฉันchan[tɕʰǎn]Ngôi thứ 3 (từ này dùng được cho cả nam và nữ )
คุณkhun[kʰun]Bạn
ท่านthaan[thâan]Ngài (quý ngài – đây là từ dùng trong hoàn cảnh trang trọng)
เธอthoe[tʰɤː]Cô ấy- anh ấy (số ít)
เราraoChúng tôi, chúng ta
เขาkhao[kʰǎw]Cô ấy, anh ấy (là từ dùng cho số ít và số nhiều)
มันman[mɑn]Nó (dùng cho vật)
พวกเขาphuak khao[pʰûak kʰǎw]Họ
พี่phi[pʰîː]Chị gái, anh trai (thường đi kèm từ với khác hoặc đứng một mình trong một số trường hợp)
น้องnong[nɔːŋ]Em (người lớn gọi người nhỏ tuổi hơn, được dùng cho cả nam lẫn nữ)
ลูกพี่ ลูกน้องluk phi luk nong[luːk pʰiː luːk nɔːŋ]Con (dùng cho nam và nữ )

Từ đệm

Từ đệm được dùng để biểu lộ cảm xúc của người nói, ngoài ra, nó còn có tác dụng làm cho câu nói nhẹ nhàng hơn và có ngữ điệu hơn.

Các từ đệm thường gặp trong tiếng Thái là:

TừRTGSIPANgữ nghĩa
จ๊ะcha[tɕaʔ]Tạm dịch: dạ, vâng ạ.
จ้ะ, จ้า or จ๋าcha[tɕaː]Tạm dịch hả, gì.
ละ or ล่ะla[laʔ]Tạm dịch : nhé.
สิsi[siʔ]Tạm dịch kìa, kia kìa .
นะna[naʔ]Nâng cảm xúc câu.

Các phụ âm trong bảng chữ cái Tiếng Thái

Phụ âm trung

Tiếng Thái có 9 phụ âm trung.

Bảng phụ âm trung tiếng Thái
STTKý tựCách đọcÝ nghĩa
1ko kàycon gà
2cho chancái đĩa
3o àngcái chậu
4đo đệcđứa trẻ
5to tàocon rùa
6bo bai máicái lá
7po placon cá
8đo chá-đamũ đội đầu chada
9to pạ-tạccái giáo, lao

Phụ âm cao

Phụ âm cao là những chữ khi đọc có dấu hỏi, trong tiếng Thái có tổng cộng 10 phụ âm cao.

Bảng phụ âm cao tiếng Thái
STTKý tựCách đọcÝ nghĩa
1khỏ khàyquả trứng
2chỏ chìngcái chũm chọe
3hỏ hịpcái hộp, hòm
4phỏ phưng^con ong
5fỏ fảcái nắp, vung
6sỏ sửacon hổ
7sỏ sả-lacái chòi
8sỏ rư-xỉthầy tu
9thỏ thủngcái túi
10thỏ thảncái bệ, đôn

Phụ âm thấp

Trong 42 phụ âm của tiếng Thái, 9 phụ âm trung, 10 phụ âm cao, còn lại 23 phụ âm thấp.

Bảng phụ âm thấp tiếng Thái
STTKý tựCách đọcÝ nghĩa
1kho khoaicon trâu
2tho thá hảnbộ đội
3cho chángcon voi
4xò xô^dây xích
5pho phancái khay kiểu Thái
6fo fancái răng
7no nủcon chuột
8mo mácon ngựa
9ngo ngucon rắn
10lo lingcon khỉ
11wo wẻncái nhẫn
12ro rưacái thuyền
13yo yắkkhổng lồ, dạ-xoa
14kho rá-khăngcái chuông
15tho môn-thônhân vật Montho (Ramayana)
16tho thônglá cờ
17tho phu^-thaungười già
18cho chơcái cây
19no nênnhà sư
20yo yỉngphụ nữ
21pho sẩm-phaothuyền buồm
22ho nốk-húkcon cú
23lo chụ-lacon diều

Cách học bảng chữ cái tiếng Thái

AIcuF3A0

Học tiếng Thái tuy khó mà dễ nếu bạn thực sự yêu thích và học theo cách học dưới đây:

Học bảng chữ cái tiếng Thái bằng cách chia theo nhóm phụ âm

Với 44 phụ âm (giờ chỉ còn 42), hãy chia chúng thành 3 nhóm: trung, cao, thấp. Mỗi nhóm sẽ có một quy tắc đọc riêng. Chính vì vậy, việc chia nhóm và ghi nhớ chính xác chữ cái đó thuộc nhóm nào đóng vai trò cực kỳ quan trọng khi học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới.

Một mẹo nhỏ là hãy học 9 phụ âm trung trước rồi đến 10 phụ âm cao và 23 phụ âm thấp cuối cùng. Kh đó, việc học tiếng Thái sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Bảng chữ cái tiếng Thái chia theo ba nhóm phụ âm
Phụ âmSố lượngKý tự
Phụ âm trung9ก จ อ ด ต บ ป ฎ ฏ
Phụ âm cao10ข ฉ ห ผ ฝ ส ศ ษ ถ ฐ
Phụ âm thấp23ค ท ช ซ พ ฟ น ม ง ล ว ร ย ฆ ฑ ธ ฒ ฌ ณ ญ ภ ฮ ฬ

Chia bảng chữ cái tiếng Thái Lan theo nhóm có hình giống nhau

Bên cạnh cách học theo từng nhóm phụ âm, các bạn có thể ghi nhớ các chữ cái tiếng Thái Lan bằng cách chia thành các cụm có hình dạng tương tự nhau.

Vì chữ Thái là chữ tượng hình, tương tự như bảng chữ cái Hiragana Tiếng Nhật hay tiếng Lào. Nếu ta chia thành các nhóm nhỏ các chữ gần giống nhau, thì việc học sẽ nhanh hơn, tránh bị nhầm lẫn giữa các chữ.

Chia bảng chữ cái tiếng Thái Lan thành 8 nhóm có kí tự tương tự nhau
Nhóm Ký tựĐặc điểm
Nhóm 1 (8 chữ)ก ภ ถ – ฌ ณ ญ – ฎ ฏCó hình đầu gà giống nhau
Nhóm 2 (4 chữ)ข ช ซ ฆMóc đơn hoặc móc đôi trên đầu đều giống nhau
Nhóm 3 (5 chữ)ค ศ ด – ต ฒVòng trong bật ra hoặc bậc vô tương tự nhau
Nhóm 4 (7 chữ)ง ว ร – จ ฐ – ล สVòng ngoài đá ra hoặc đá vô giống y nhau
Nhóm 5 (3 chữ)ฉ น มCó hai móc giống nhau
Nhóm 6 (5 chữ)ผ ฝ – พ ฟ – ฬĐều viết khá giống chữ W
Nhóm 7 (4 chữ)บ ป ษ ยĐều viết giống chữ U
Nhóm 8 (6 chữ)ท ฑ ธ – ห อ ฮKhác

Các câu tiếng Thái thường gặp

Cách phát âm ngày trong tuần

Các ngàyTiếng TháiCách đọc
Thứ haiวันจันทร์ = วันจั๋นquăn quăn
Thứ baวันอังคาร = วันอังคารquăn ăng khan
Thứ tưวันพุธ = วันปุ้ดquăn phút
Thứ nămวันพฤหัสบดี = วันพัดquăn phá rứ hạch
Thứ sáuวันศุกร์ = วันสุกquăn sục
Thứ bảyวันเสาร์ = วันเสาร์quăn sảo
Chủ nhậtวันอาทิตย์ = วันติ๊ดquăn a thít

Cách phát âm số

CÁCH PHÁT ÂM SỐ THỨ TỰ THEO TIẾNG THÁI
Số 1 – NừngSố 11 – Xịp ệcSố 21 – Zi xịp ệc
Số 2 – XoỏngSố 12 – Xịp xoỏngSố 22 – Zi xịp xoỏng
Số 3 – XảmSố 13 – Xịp xảmSố 23 – Zi xịp sảm
Số 4 – XìSố 14 – Xịp xìSố 24 – Zi xịp xì
Số 5 – HáSố 15 – Xịp háSố 25 – Zi xịp há
Số 6 – HộcSố 16 – Xịp hộcSố 26 – Zi xịp hộc
Số 7 – ChệtSố 17 – Xịp chệtSố 27 – …
Số 8 – PẹtSố 18 – Xịp pẹt
Số 9 – CáuSố 19 – Xịp cáu
Số 10 – XịpSố 20 – Zi xịp

15 câu tiếng Thái thông dụng nhất định phải biết

  • 1 – Xin chào ông/bà (người nói có giới tính nam)
    Tiếng Thái: Xa – wạch – đi khắp
  • 2 – Xin chào ông/bà (người nói có giới tính nữ)
    Tiếng Thái: Xa – wạch – đi kha
  • 3 – Hôm nay ông có khoẻ không?
    Tiếng Thái: Woanh ni khun xa – bai – đi mảy?
  • 4 – Cám ơn, tôi khỏe.
    Tiếng Thái: Khọp khun khà, đi – xảnh xa – bai – đi
  • 5 – Cám ơn, hôm nay tôi không khoẻ mạnh.
    Tiếng Thái: Khọp khun khà, Woanh ni đi – xảnh may khoi xa – bai
  • 6 – Chào cô, cô đang đi đâu vậy?
    Tiếng Thái: Xa – wạch – đi, khun căm lăng pay nảy la?
  • 7- Ông/bà đang làm gì đấy?
    Tiếng Thái: Khun căm lăng thăm a ray du nánh?
  • 8 – Ông/bà có nói được tiếng Việt không?
    Tiếng Thái: Khun phút pha – xả Viết Nam đáy mãy?
  • 9 – Cái gì đó?
    Tiếng Thái: A – ray nánh?
  • 10 – Tôi xin tạm biệt, hẹn gặp lại
    Tiếng Thái: Phổm/ Đi – xảnh khỏ la còn, phốp canh mày.
  • 11 – Xin mời vào
    Tiếng Thái: Xơn khấu!
  • 12 – Hãy bình tĩnh!
    Tiếng Thái: Háy chay dên dên
  • 13 – Đẹp quá!
    Tiếng Thái: Xuổi lửa cơn/ Xuổi chăng
  • 14 – Ngon quá!
    Tiếng Thái: A – ròi chăng
  • 15 – Xin lỗi ông/bà cần gì?
    Tiếng Thái: Khỏ thốt, khun toóng can a ray khắp

Trên đây là những thông tin về bảng chữ cái tiếng Thái, cách học thuộc bảng chữ cái tiếng Thái và những câu tiếng Thái thường gặp. Khác với tiếng Việt, người Thái sử dụng hệ thống chữ tượng hình. Vì vậy, các bạn muốn học tiếng Thái thì cần học tập, rèn luyện và nâng cao khả năng ghi nhớ một cách tốt nhất.