Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the rank-math domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/ihoc/domains/ihoc.vn/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Động từ hold V3 là gì? Cách chia và cách sử dụng hợp lý

Động từ hold V3 là gì? Cách chia và cách sử dụng hợp lý

Hold là một trong những động từ bất quy tắc thiết yếu trong tiếng Anh. Thư Viện Điện Tử Ihoc sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ hold V3 và cách sử dụng chúng trong các câu văn thực tế, nhằm cải thiện kỹ năng ngữ pháp của bạn một cách hiệu quả.

Hold V3
Hold V3

Hold V3 là gì?

Hold có thể đóng vai trò là cả danh từ và động từ trong câu. Tùy thuộc vào từng loại từ, Hold sẽ mang những ý nghĩa khác nhau.

Hold V3 là gì?
Hold V3 là gì?

Hold (n) – Danh từ

  • Khoang của tàu thủy

Ví dụ: The cargo hold of the ship was filled with supplies for the journey.

  • Sự nắm giữ, sự nắm chặt

Ví dụ: He had a firm hold on the rope as he climbed the mountain.

Hold (n) - Danh từ
Hold (n) – Danh từ
  • Sự hiểu thấu, sự nắm được

Ví dụ: The scientists research provided a new hold on the mysteries of deep-sea ecosystems.

  • Ảnh hưởng

Ví dụ: Her speech had a powerful hold over the audience, leaving them deeply moved.

Hold (v) – Động từ

  • Cầm, nắm, giữ, giữ vững

Ví dụ: She held the baby gently in her arms.

  • Giữ, ở

Ví dụ: He held the pose for the photograph with great patience.

  • Chứa, chứa đựng

Ví dụ: The barrel holds 50 liters of water.

Hold (v) - Động từ
Hold (v) – Động từ
  • Giam giữ ai

Ví dụ: The authorities held the suspect for further questioning.

  • Giữ, kìm lại, nín, nén

Ví dụ: She had to hold back tears during the emotional farewell.

  • Bắt phải giữ lời hứa

Ví dụ: The coach held the players to their commitment to practice every day.

Cách phát âm hold V3

Dựa vào bảng động từ bất quy tắc, dạng hold V3 là held. Held được sử dụng trong các thì hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và tương lai hoàn thành.

Cách phát âm hold V3
Cách phát âm hold V3

Dưới đây là phiên âm và cách phát âm của hold V3 của nó:

Hold:

  • UK: / həʊld /
  • US: / həʊld /

Held:

  • ​​UK  /held/ 
  • US  /held/

Hold V3 được sử dụng như thế nào?

Hold là một động từ bất quy tắc, vì vậy quá khứ của nó được chia theo cách sau:

Hold V1Hold V2Hold V3
To holdHeldHeld

Trong các thì hoàn thành

Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + held

  • The annual gala has been held successfully for the past decade. (Lễ hội hàng năm đã được tổ chức thành công trong suốt thập kỷ qua.)
  • By the time we got there, the ceremony had already been held. (Vào lúc chúng tôi đến nơi, buổi lễ đã diễn ra rồi.)

Quá khứ hoàn thành: S + had + been + held

  • When I visited the old museum, I discovered that several significant exhibitions had been held there. (Khi tôi thăm bảo tàng cũ, tôi phát hiện rằng nhiều triển lãm quan trọng đã được tổ chức ở đó.)
  • They realized that the award ceremony had been held without their knowledge. (Họ nhận ra rằng buổi lễ trao giải đã được tổ chức mà không có sự biết đến của họ.)

Tương lai hoàn thành: S + will have been + held

  • By next summer, the festival will have been held every year for twenty years. (Đến mùa hè năm sau, lễ hội sẽ đã được tổ chức hàng năm trong suốt hai mươi năm.)
  • When you come back, the conference will have been held, and we can review the outcomes. (Khi bạn trở lại, hội nghị sẽ đã được tổ chức và chúng ta có thể xem xét kết quả.)
Hold V3 trong các thì hoàn thành
Hold V3 trong các thì hoàn thành

Trong câu bị động

Cấu trúc câu bị động: Be + held

  • A charity fundraiser will be held by the organization. (Một buổi quyên góp từ thiện sẽ được tổ chức bởi tổ chức.)
  • A new policy is being implemented by the management. (Một chính sách mới đang được triển khai bởi ban quản lý.)
  • A special event is being arranged for the guests by the team. (Một sự kiện đặc biệt đang được sắp xếp cho các khách mời bởi đội ngũ.)

Sử dụng như tính từ

Hold V3 còn được sử dụng như một tính từ trong câu, mang nghĩa kìm nén, duy trì, giữ kín,….

  • The suspects were held in custody by the authorities for questioning. (Các nghi phạm bị giam giữ bởi cơ quan chức năng để thẩm vấn.)
  • The details of the investigation are held secret. (Chi tiết của cuộc điều tra được giữ bí mật.)
  • These reserves are held for urgent situations. (Những quỹ dự trữ này được giữ lại cho các tình huống khẩn cấp.)
Hold V3 sử dụng như tính từ
Hold V3 sử dụng như tính từ

Trong mệnh đề quan hệ rút gọn

  • The painting held in the gallery is highly valued. (Bức tranh được lưu giữ tại phòng trưng bày được đánh giá cao.)
  • The performance held last weekend received rave reviews. (Buổi biểu diễn được tổ chức vào cuối tuần trước nhận được những lời khen ngợi.)
  • The conference being held at the convention center is expected to be very informative. (Hội nghị đang diễn ra tại trung tâm hội nghị dự kiến sẽ rất bổ ích.)

Cách chia hold V3 trong 13 thì tiếng Anh  

Cách chia hold V3 trong 13 thì tiếng Anh  
Cách chia hold V3 trong 13 thì tiếng Anh

Nếu câu chỉ có một động từ ‘Hold’ đứng ngay sau chủ ngữ, ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ hold V3, dưới đây là bảng chia động từ ‘Hold’ trong 13 thì của tiếng Anh.

 ĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌIYouHe/ she/ itWe/ you/ they
HT đơnholdholdholdshold
HT tiếp diễnam holdingare holdingis holdingare holding
HT hoàn thànhhave heldhave heldhas heldhave held
HT HTTDhave been

holding

have been

holding

has been

holding

have been

holding

QK đơnheldheldheldheld
QK tiếp diễnwas holdingwere holdingwas holdingwere holding
QK hoàn thànhhad heldhad heldhad heldhad held
QK HTTDhad been

holding

had been

holding

had been

holding

had been

holding

TL đơnwill holdwill holdwill holdwill hold
TL gầnam going

to hold

are going

to hold

is going

to hold

are going

to hold

TL tiếp diễnwill be holdingwill be holdingwill be holdingwill be holding
TL hoàn thànhwill have

held

will have

held

will have

held

will have

held

TL HTTDwill have

been holding

will have

been holding

will have

been holding

will have

been holding

Cách chia hold V3 trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là cách chia hold V3 trong các cấu trúc câu đặc biệt:    

 ĐẠI TỪ SỐ NHIỀUĐẠI TỪ SỐ ÍT
 LOẠII/you/we/theyHe/she/it
Câu ĐK loại 2 would holdwould hold
Câu ĐK loại 2

Biến thế 

would be

holding

would be

holding

Câu ĐK loại 3 would have

held

would have

held

Câu ĐK loại 3

Biến thế 

would have

been holding

would have

been holding

Câu giả định – HTholdhold
Câu giả định – QKheldheld
Câu giả định – QKHThad heldhad held
Câu giả định – TLshould holdshould hold
Câu mệnh lệnhholdhold

Thư viện Ihoc cũng đã tổng hợp tất tần tật về cách chia và sử dụng hold V3. Đây là từ vựng có nhiều ý nghĩa khác nhau và thường xuyên xuất hiện trọng các bài thi thuộc chương trình Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8. Hy vọng rằng bạn sẽ áp dụng những kiến thức này một cách hiệu quả trong học tập và trong cuộc sống hàng ngày.