Mục lục
Spend V3 được chia như thế nào trong câu? Rất nhiều học sinh đang học chương trình Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 8 gặp phải câu hỏi này. Vậy, hôm nay hãy cùng Thư viện điện tử Ihoc làm rõ vấn đề này nhé!
Động từ spend là gì?
Dưới đây, chúng ta sẽ khám phá các dạng của từ “spend”, cách phát âm và những ý nghĩa chính của động từ này.
Nghĩa của spend
- Spend: dùng, sử dụng, tiêu (tiền), bỏ ra
Ví dụ:
- We should spend more time with family on the weekends. (Chúng ta nên dành nhiều thời gian hơn với gia đình vào cuối tuần.)
- She spends too much time on her phone every day. (Cô ấy dành quá nhiều thời gian cho điện thoại mỗi ngày.)
Cách phát âm động từ spend
Sau đây là cách phát âm của các dạng động từ “spend”, bao gồm dạng nguyên thể, dạng quá khứ, và khi thêm đuôi “ing”:
Dạng từ | Phiên âm UK | Phiên âm US |
Spend (nguyên thể) | /spend/ | /spend/ |
Spends (hiện tại ngôi thứ 3 số ít) | /spendz/ | /spendz/ |
Spent (spend V3 và V2) | /spent/ | /spent/ |
Spending (V-ing) | /ˈspendɪŋ/ | /ˈspendɪŋ/ |
Spend V3 là gì?
Spend là một động từ bất quy tắc, và được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh. Dưới đây là các dạng của động từ spend trong bảng động từ bất quy tắc (bao gồm spend v1, spend v2 và spend V3):
Spend V1 | Spend V2 | Spend V3 |
To spend | spent | spent |
Cách sử dụng spend V3
V3 của “spend” là spent (phân từ 2). Dưới đây là cách sử dụng spend V3 trong câu:
Khẳng định: She has spent the last few months traveling across Europe. (Cô ấy đã dành vài tháng vừa qua để du lịch khắp châu Âu.)
Phủ định: They haven’t spent enough time on their project to make it successful. (Họ chưa dành đủ thời gian cho dự án của mình để nó thành công.)
Nghi vấn: Have you spent any time learning a new skill this year? (Bạn đã dành thời gian học một kỹ năng mới trong năm nay chưa?)
Cách chia động từ spend V3 trong 13 thì Tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ spend V3 trong 13 thì của tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “spend” đứng ngay sau chủ ngữ, ta sẽ chia động từ này theo chủ ngữ tương ứng.
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | spend | spend | spends | spend | spend | spend |
HT tiếp diễn | am spending | are spending | is spending | are spending | are spending | are spending |
HT hoàn thành | have spent | have spent | has spent | have spent | have spent | have spent |
HT HTTD | have been spending | have been spending | has been spending | have been spending | have been spending | have been spending |
QK đơn | spent | spent | spent | spent | spent | spent |
QK tiếp diễn | was spending | were spending | was spending | were spending | were spending | were spending |
QK hoàn thành | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent |
QK HTTD | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending |
TL đơn | will spend | will spend | will spend | will spend | will spend | will spend |
TL gần | am going to spend | are going to spend | is going to spend | are going to spend | are going to spend | are going to spend |
TL tiếp diễn | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending |
TL hoàn thành | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent |
TL HTTD | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending |
Cách chia spend V3 trong câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng spend trong các cấu trúc câu đặc biệt:
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 | would spend | would spend | would spend | would spend | would spend | would spend |
Câu ĐK loại 2 Biến thế | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending |
Câu ĐK loại 3 | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent |
Câu ĐK loại 3 Biến thế | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending |
Câu giả định – HT | spend | spend | spend | spend | spend | spend |
Câu giả định – QK | spent | spent | spent | spent | spent | spent |
Câu giả định – QKHT | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent |
Câu giả định – TL | Should spend | Should spend | Should spend | Should spend | Should spend | Should spend |
Cách học spend V3 hiệu quả
Cách hiệu quả nhất để ghi nhớ cách chia động từ spend V3 là thực hành qua các bài tập. Dưới đây là một số bài tập bạn có thể áp dụng kiến thức đã học:
Bài tập spend V3
Bài tập 1: Hoàn thành câu với dạng V3 của “spend”:
a) They have ______ a lot of time researching for the project.
b) I had ______ my entire savings on the new gadget before I realized it was a mistake.
c) She has never ______ so much money on a single item before.
d) By the end of the year, we will have ______ a significant amount on advertising.
e) Have you ______ much time on your hobbies recently?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở dạng V3:
a) The team has ______ (spend) several months developing the new software.
b) He had ______ (spend) his holidays working on the farm.
c) By the time she arrived, they had already ______ (spend) all the budget.
d) They have not yet ______ (spend) the funds allocated for the event.
e) Have you ______ (spend) any time preparing for the upcoming exam?
Đáp án
bài tập 1: Hoàn thành câu với dạng V3 của “spend”:
a) They have spent a lot of time researching for the project.
b) I had spent my entire savings on the new gadget before I realized it was a mistake.
c) She has never spent so much money on a single item before.
d) By the end of the year, we will have spent a significant amount on advertising.
e) Have you spent much time on your hobbies recently?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở dạng V3:
a) The team has spent several months developing the new software.
b) He had spent his holidays working on the farm.
c) By the time she arrived, they had already spent all the budget.
d) They have not yet spent the funds allocated for the event.
e) Have you spent any time preparing for the upcoming exam?
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ spend V3. Ihoc tin rằng bạn đã nắm rõ và sẽ dễ dàng chọn đúng dạng của “spend” theo yêu cầu của bài tập ngữ pháp, cũng như sử dụng chính xác động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Đừng quên theo dõi ihoc.vn hàng ngày để cập nhật thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.