Mục lục
Write là một từ động từ bất quy tắc được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Để hiểu rõ cách chia V3 của write một cách chi tiết và chính xác nhất, hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Thư viện điện tử.
Động từ write là gì?
Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá cách phát âm và những ý nghĩa cơ bản của động từ write.
Phát âm của từ write
Phát âm của từ write ở dạng nguyên thể:
- Anh: /raɪt/
- Mỹ: /raɪt/
Cách phát âm các dạng động từ khác của write
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | Write | /raɪt/ | /raɪt/ |
He/ she/ it | Writes | /raɪts/ | /raɪts/ |
Quá khứ đơn | Wrote | /rəʊt/ | /rəʊt/ |
V3 của write | Written | /ˈrɪtn/ | /ˈrɪtn/ |
V-ing | Writing | /ˈraɪtɪŋ/ | /ˈraɪtɪŋ/ |
Nghĩa của từ write
Nghĩa 1: Ghi lại/ viết lại
Example: You must write your name on the form. (Bạn phải viết tên của mình vào mẫu đơn.)
Nghĩa 2: Sáng tác
Example:
- The famous author has written many best-selling novels throughout his career. (Nhà văn nổi tiếng đã sáng tác nhiều tiểu thuyết bán chạy nhất trong suốt sự nghiệp của mình.)
Nghĩa 3: Lưu trữ thông tin
Example:
- Please write the data to the hard drive. (Vui lòng ghi dữ liệu vào ổ cứng.)
- He is writing a program to solve the problem. (Anh ấy đang viết một chương trình để giải quyết vấn đề.)
V1, V2 và V3 của write là gì?
Write là một động từ bất quy tắc, thường được sử dụng trong cả nói và viết tiếng Anh. Dưới đây là các dạng khác nhau của động từ Write trong bảng động từ bất quy tắc, bao gồm V1, V2 và V3 của write:
V1 của Write | V2 của Write | V3 của Write |
To write | wrote | written |
Write chia theo các dạng khác
Động từ “write” có 4 dạng chia sau:
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
To_V | To write | I need to write a letter to XiaoZhan. (Tôi cần viết thư cho XiaoZhan.) She aspires to write a memoir chronicling her adventures abroad. (Cô ấy muốn viết một cuốn hồi ký ghi lại những chuyến phiêu lưu của mình ở nước ngoài.) |
Bare_V | write | She writes poetry as a hobby. (Cô ấy viết thơ như một sở thích.) |
Gerund | writing | I enjoy writing stories. (Tôi thích viết truyện.) He is good at writing code. (Anh ấy giỏi viết mã.) |
V3 của write | written | Many novels have been written about the topic of love. (Nhiều tiểu thuyết đã được viết về chủ đề tình yêu.) |
Write trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là một bảng tổng hợp các cách chia động từ “write” trong 13 thì tiếng Anh. Trong trường hợp chỉ có một động từ “write” đứng ngay sau chủ ngữ trong câu, chúng ta sẽ chia động từ này theo chủ ngữ đó.
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | write | write | writes | write | write | write |
HT tiếp diễn | am writing | are writing | is writing | are writing | are writing | are writing |
HT hoàn thành | have written | have written | has written | have written | have written | have written |
HT HTTD | have been writing | have been writing | has been writing | have been writing | have been writing | have been writing |
QK đơn | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote |
QK tiếp diễn | was writing | were writing | was writing | were writing | were writing | were writing |
QK hoàn thành | had written | had written | had written | had written | had written | had written |
QK HTTD | had been writing | had been writing | had been writing | had been writing | had been writing | had been writing |
TL đơn | will write | will write | will write | will write | will write | will write |
TL gần | am going to write | are going to write | is going to write | are going to write | are going to write | are going to write |
TL tiếp diễn | will be writing | will be writing | will be writing | will be writing | will be writing | will be writing |
TL hoàn thành | will have written | will have written | will have written | will have written | will have written | will have written |
TL HTTD | will have been writing | will have been writing | will have been writing | will have been writing | will have been writing | will have been writing |
Chia động từ write trong câu đặc biệt – V3 của write
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 | would write | would write | would write | would write | would write | would write |
Câu ĐK loại 2 | would be writing | would be writing | would be writing | would be writing | would be writing | would be writing |
Câu ĐK loại 3 – | would have written | would have written | would have written | would have written | would have written | would have written |
Câu ĐK loại 3 Biến thế | would have been writing | would have been writing | would have been writing | would have been writing | would have been writing | would have been writing |
Giả định – HT | write | write | write | write | write | write |
Giả định – QK | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote |
Giả định – QKHT | had written | had written | had written | had written | had written | had written |
Câu giả định – TL | Should write | Should write | Should write | Should write | Should write | Should write |
Trên đây là toàn bộ thông tin về cách chia V3 của write. Thư viện điện tử hy vọng bạn đã hiểu và có thể dễ dàng chọn dạng phù hợp của động từ “write” để thực hiện bài tập ngữ pháp yêu cầu, cũng như sử dụng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Đừng quên theo dõi những bài viết trong chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 7 trên website ihoc.vn hàng ngày để có thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.